Có 1 kết quả:
疆土 cương thổ
Từ điển trích dẫn
1. Lĩnh thổ quốc gia, cương vực. ◇Sử Kí 史記: “Nghiêu tử Đan Chu, Thuấn tử Thương Quân, giai hữu cương thổ, dĩ phụng tiên tự” 堯子丹朱, 舜子商均, 皆有疆土, 以奉先祀 (Ngũ đế bổn kỉ 五帝本紀) Con của vua Nghiêu là Đan Chu, con của vua Thuấn là Thương Quân, đều có cương vực, để thờ phụng tông miếu tổ tiên.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đất đai — Vùng đất biên giới.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0